🔍
Search:
LÀM RA VẺ
🌟
LÀM RA VẺ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
점잖은 척을 하며 분위기를 심각하게 만들다.
1
LÀM RA VẺ NGHIÊM TRỌNG:
Ra vẻ nghiêm túc, làm nghiêm trọng bầu không khí.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
Động từ
-
1
세상에서 사람이 마땅히 해야 할 일을 행하다.
1
CƯ XỬ, ỨNG XỬ, ĐỐI XỬ:
Phải làm những điều mà con người phải làm trên thế gian.
-
3
사람들 사이에 어울려 살아가면서 행동하다.
3
HÀNH XỬ:
Sống hòa hợp giữa mọi người rồi hành động.
-
2
사실은 그렇지 않은 사람이 어떤 당사자인 것처럼 꾸미어 행동하다.
2
RA VẺ, LÀM RA VẺ:
Sự thật không phải là người như vậy nhưng tạo ra như thể là người trong cuộc.
-
☆
Danh từ
-
1
세상에서 사람이 마땅히 해야 할 일을 행함. 또는 그런 태도.
1
SỰ ỨNG XỬ, SỰ CƯ XỬ:
Việc phải làm những điều mà con người phải làm trên thế gian. Hoặc thái độ như vậy.
-
2
사실은 그렇지 않은 사람이 어떤 당사자인 것처럼 꾸미어 행동함. 또는 그런 태도.
2
SỰ RA VẺ, SỰ LÀM RA VẺ:
Việc sự thật không phải là người như vậy nhưng tạo ra như thể là người trong cuộc. Hoặc thái độ như vậy.
-
3
사람들 사이에 어울려 살아가면서 행동함. 또는 그런 태도.
3
SỰ HÀNH XỬ:
Việc sống hòa hợp giữa mọi người rồi hành động. Hoặc thái độ như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
꽃봉오리나 잎 등을 벌어지게 하다.
1
LÀM NỞ, LÀM TRỔ:
Làm cho nụ hoa hoặc lá… trổ ra.
-
2
불을 일으켜 타게 하다.
2
CHÂM LỬA:
Bật lửa làm cho cháy.
-
3
연기 등을 크게 일으키다.
3
LÀM BỐC KHÓI:
Làm cho khói bốc lên to hơn.
-
4
냄새나 먼지를 퍼지게 하거나 일으키다.
4
PHÁT TÁN:
Làm cho mùi hay bụi lan toả.
-
5
웃음이나 미소 등을 겉으로 나타내다.
5
LÀM BẬT CƯỜI:
Làm cho tiếng cười hay nụ cười thể hiện ra bên ngoài.
-
6
어떤 물질에 불을 붙여 그 연기를 빨아들였다가 내보내다.
6
HÚT, HÍT:
Châm lửa vào vật chất nào đó rồi rít khói và lại nhả ra.
-
7
어떤 태도를 나타내거나 특정한 행동을 하다.
7
TỎ RA, LÀM RA VẺ:
Làm hành động đặc trưng hoặc thể hiện thái độ nào đó.
🌟
LÀM RA VẺ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
속마음을 감추고 아닌 척 꾸미다.
1.
ĐEO MẶT NẠ, GIẢ VỜ:
Giấu lòng dạ bên trong và làm ra vẻ không phải như vậy.
-
Tính từ
-
1.
겉으로는 부드럽고 솔직한 척하나 속은 음흉하다.
1.
THÂM HIỂM:
Bên ngoài làm ra vẻ mềm mỏng và thắng thắn nhưng bên trong nham hiểm.
-
2.
느낌이 음산하고 험악하다.
2.
QUỶ QUYỆT:
Có cảm giác u ám và hiểm ác.
-
Danh từ
-
1.
불리한 사실을 감추거나 옳은 것처럼 보이기 위해 내세우는 이유.
1.
SỰ VIỆN CỚ, SỰ LẤY CỚ:
Lý do dựng lên để làm ra vẻ như đúng đắn hoặc che đi sự thật bất lợi.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 모양이나 동작을 실제로 하는 것처럼 흉내 냄.
1.
SỰ GIẢ VỜ, SỰ GIẢ ĐÒ, SỰ GIẢ BỘ:
Sự làm ra vẻ như thể đang làm động tác hay điệu bộ nào đó một cách thật sự.
-
Danh từ
-
1.
자기가 하고도 하지 않은 척하거나 알고도 모르는 척하는 태도.
1.
SỰ GIẢ TẢNG, SỰ GIẢ BỘ:
Thái độ làm ra vẻ không làm mặc dù mình làm hoặc giả vờ không biết mặc dù biết.
-
Danh từ
-
1.
잘난 체하면서 남을 무시하고 말이나 행동이 건방짐.
1.
SỰ KIÊU NGẠO, SỰ NGẠO MẠN, SỰ KIÊU CĂNG:
Việc vừa làm ra vẻ ta đây, vừa coi thường người khác và có hành động hoặc lời nói vênh váo.
-
Tính từ
-
1.
잘난 체하면서 남을 무시하고 말이나 행동이 건방진 데가 있다.
1.
KIÊU NGẠO, NGẠO MẠN, KIÊU CĂNG:
Vừa làm ra vẻ ta đây, vừa coi thường người khác và có hành động hoặc lời nói vênh váo.
-
Danh từ
-
1.
잘못을 알고도 모르는 체하며 그대로 넘김.
1.
SỰ BAO CHE, SỰ KHỎA LẤP:
Sự biết điều sai trái mà làm ra vẻ không biết và cứ thế bỏ qua.
-
Danh từ
-
1.
남의 의견이나 요청 등을 듣고도 모른 척하거나 무시함.
1.
SỰ BỎ QUA, SỰ PHỚT LỜ:
Sự xem thường hay làm ra vẻ không biết cho dù nghe thấy những điều như yêu cầu hay ý kiến của người khác.
-
Tính từ
-
1.
잘난 체 하지 않고 스스로 자신을 낮추다.
1.
KHIÊM TỐN, NHŨN NHẶN:
Tự hạ thấp mình và không làm ra vẻ ta đây.
-
☆
Danh từ
-
1.
잘난 체 하지 않고 스스로 자신을 낮춤.
1.
SỰ KHIÊM TỐN, SỰ NHŨN NHẶN:
Việc tự hạ thấp bản thân và không làm ra vẻ ta đây.
-
Tính từ
-
1.
잘난 체하면서 남을 무시하고 말이나 행동이 건방지다.
1.
KIÊU NGẠO, NGẠO MẠN, KIÊU CĂNG:
Vừa làm ra vẻ ta đây, vừa coi thường người khác và có hành động hoặc lời nói vênh váo.